🔍
Search:
QUẤY PHÁ
🌟
QUẤY PHÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
물, 불, 바람 등이 모조리 휘몰아서 쓸다.
1
QUÉT SẠCH, CUỐN SẠCH:
Nước, lửa, gió...cuốn đi tất cả.
-
2
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지다.
2
LỘNG HÀNH, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan ra toàn bộ.
-
3
행동을 함부로 하다.
3
QUẤY PHÁ, TÀN PHÁ:
Hành động một cách hàm hồ.
-
4
경기에서 상이나 메달을 모두 차지하다.
4
GIÀNH HẾT, LẤY HẾT:
Chiếm hết huy chương hay giải thưởng trong trận đấu.
🌟
QUẤY PHÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
불교에서, 수행을 방해하여 악한 길로 유혹하는 나쁜 귀신.
1.
TÀ MA:
Ma quỷ xấu xa, quấy phá việc tu hành và dụ dỗ vào con đường xấu, trong Phật giáo.
-
2.
기독교에서, 하나님과 대립하여 인간을 나쁜 길로 유혹하는 악한 존재.
2.
ÁC QUỶ:
Thứ xấu xa dụ dỗ con người vào con đường xấu, đối lập với chúa trời trong Cơ đốc giáo.
-
3.
(비유적으로) 부도덕하고 악한 것. 또는 사람을 유혹하고 멸망하게 하는 것.
3.
SỰ HIỂM ĐỘC, SỰ GIAN TÀ, SỰ QUỶ QUÁI:
(cách nói ẩn dụ) Việc phi đạo đức và ác ôn. Hoặc việc cám dỗ và làm con người diệt vong.
-
4.
(비유적으로) 남을 괴롭히는 아주 악하고 독한 사람.
4.
KẺ XẤU XA, KẺ HIỂM ĐỘC:
(cách nói ẩn dụ) Người rất độc ác quấy rối người khác.
-
Danh từ
-
1.
무리를 지어 남의 땅에서 난 과일이나 곡식 등을 훔쳐 먹는 장난.
1.
TRÒ HÁI TRỘM:
Trò quấy phá bằng cách lập băng nhóm đi ăn trộm hoa quả hay ngũ cốc trên đất của người khác.
-
Động từ
-
1.
이나 부리로 물어서 뜯다.
1.
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2.
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2.
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3.
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3.
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.